Phiên âm : xiàng míng .
Hán Việt : hướng minh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Rạng sáng, lúc mặt trời mọc. ◇Dịch Kinh 易經: Thánh nhân nam diện nhi thính thiên hạ, hướng minh nhi trị 聖人南面而聽天下, 嚮明而治 (Thuyết quái 說卦).