Phiên âm : gá xià.
Hán Việt : cát hạ.
Thuần Việt : ca-xi-a .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
ca-xi-a (chính phủ cũ của Tây Tạng ở Trung Quốc, sau tháng 3 năm 1959 đã giải tán)原西藏地方政府,由噶伦四人组成1959年3月后解散