Phiên âm : zuǐ bā bā.
Hán Việt : chủy ba ba.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
稱喜歡說話或口才好。《後西遊記》第三四回:「我們今日還嘴巴巴是三個講經說法的和尚, 再過幾日, 就要變做妖精的臭糞了。」