Phiên âm : kà ěr kà méng gǔ.
Hán Việt : khách nhĩ khách mông cổ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
居住在喀爾喀河兩岸的蒙古各部之總稱。自稱為正宗的蒙古人, 成吉思汗的後裔。現多居於外蒙古, 人口約一百萬。以遊牧、畜牧為主要生活方式。多信仰喇嘛教。