Phiên âm : kā cā.
Hán Việt : khách sát.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦(Trạng thanh) Rắc, cách (tiếng vật gì rách, toạc, gẫy, vỡ). ◎Như: khách sát nhất thanh, tha dĩ tương khoái tử chiết thành lưỡng 喀嚓一聲, 他已將筷子折成兩段 rắc một tiếng, anh ta đã bẻ gãy chiếc đũa làm hai.