Phiên âm : chún shé.
Hán Việt : thần thiệt.
Thuần Việt : lời lẽ; bàn cãi; lời nói; câu văn; từ ngữ.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
lời lẽ; bàn cãi; lời nói; câu văn; từ ngữ比喻言辞zhè jiàn shì er kǒngpà hái dé dà fèi chúnshé.chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.