Phiên âm : chún qiāng shé jiàn.
Hán Việt : thần thương thiệt kiếm.
Thuần Việt : lời lẽ đanh thép; lý luận sắc bén; nói năng bốp ch.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
lời lẽ đanh thép; lý luận sắc bén; nói năng bốp chát; môi có gươm, lưỡi có kiếm形容争辩激烈,言辞锋利也说舌剑唇枪