Phiên âm : gē lǎo huì.
Hán Việt : ca lão hội.
Thuần Việt : Kha lão hội .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
Kha lão hội (tên một hội kín cuối thời Thanh ở Trung Quốc)帮会的一种,清末在长江流域各地活动,成员多数是城乡游民最初具有反清意识,后来分化为不同支派,常为反动势力所利用