VN520


              

哥兒

Phiên âm : gēr.

Hán Việt : ca nhi.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.兄弟的總稱。《兒女英雄傳》第七回:「我們死鬼當家兒的姓王, 他們哥兒八個, 我們當家的是第八的。」2.富貴人家的男孩。如:「公子哥兒」。3.對男孩子的稱呼。《紅樓夢》第二九回:「前日我在好幾處看見哥兒寫的字、做的詩, 都好的了不得。」
《少爺》(坊っちゃん), 在許多譯本中被譯爲《哥兒》(如林少華譯本), 是日本作家夏目漱石作於1906年的長篇小說, 發表於〈杜鵑〉雜誌.被認爲是日本當代最受歡迎的小說之一, 成爲許多日本青少年的文學讀物.小說以一衆道貌岸然者的道德品性爲主題, 是夏目漱石早

1. anh em。
弟弟和哥哥(包括本人)。
你們哥兒幾個?
anh em nhà anh có mấy người?
哥兒倆都是運動員。
hai anh em đều là vận động viên.
2. cậu; cậu ấm (gọi con trai của gia đình có tiền)。
稱有錢人家的男孩子。
公子哥兒
cậu ấm


Xem tất cả...