Phiên âm : gē sà kè.
Hán Việt : ca tát khắc.
Thuần Việt : Cô-dắc.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
Cô-dắc散居俄罗斯、波兰、土耳其、西伯利亚及中亚细亚等地勇悍的民族,以善于骑马作战着称,俄帝尝编其人为马队或作"可萨克"