Phiên âm : yuán é.
Hán Việt : viên ngạch.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
名額。例這家公司每年錄用新人時, 都會保留固定員額給身心障礙者。名額。《清史稿.卷二一四.后妃傳.序》:「諸宮殿設太監, 秩最高不逾四品, 員額有定數, 廩給有定量, 分領執事有定程。」