VN520


              

哈达

Phiên âm : hǎ dá.

Hán Việt : ha đạt.

Thuần Việt : khăn ha-đa .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

khăn ha-đa (dệt bằng tơ lụa của người Tạng và một số người Mông Cổ ở Trung Quốc, dùng để tặng nhau khi gặp mặt, tỏ ý kính trọng và chúc mừng, cũng dùng trong các buổi lễ tế thần...)
藏族和部分蒙古族人表示敬意和祝贺用的长条丝布 或纱布,多为白色,也有黄蓝等色


Xem tất cả...