Phiên âm : gào bǐng.
Hán Việt : cáo bẩm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
向尊長述說。如:「在外求學的他, 每隔一段時間, 便會寫信告稟父母自己的生活情況。」