Phiên âm : sī mǎ.
Hán Việt : ti mã.
Thuần Việt : họ Tư Mã.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
họ Tư Mã姓Tư mã (chức quan ngày xưa)古官名周代为主掌武事之官,汉代则为三公之一,后世也常以大司马称兵部尚书