Phiên âm : sī tú.
Hán Việt : ti đồ.
Thuần Việt : họ Tư Đồ.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
họ Tư Đồ姓 quan tư đồ古官名周礼地官有大司徒,为六卿之一,掌理教化汉哀帝时改丞相为大司徒,东汉时改为司徒,主管教化,与大司马大司空并为三公魏沿用,但三公仅为虚衔,不涉朝政隋唐以后三公参议 政事历代沿用,至明代而废清代俗称户部尚书为大司徒