Phiên âm : sī lìng.
Hán Việt : tư lệnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Vị chỉ huy một quân khu.♦Tên chức quan. Triều Nguyên có Diêm tràng tư lệnh 鹽場司令, đời Thanh có Diêm khóa tư đại sứ 鹽課司大使.