Phiên âm : nán miàn chēng bà.
Hán Việt : nam diện xưng bá.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
自立為君, 稱王天下。《漢書.卷四○.張良傳》:「德義已行, 南面稱伯。」也作「南面稱孤」。