VN520


              

南柯一梦

Phiên âm : nán kē yī mèng.

Hán Việt : nam kha nhất mộng.

Thuần Việt : giấc mộng Nam Kha; giấc mơ hão huyền; giấc Nam Kha.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

giấc mộng Nam Kha; giấc mơ hão huyền; giấc Nam Kha khéo bất bình, bừng con mắt dậy thấy mình tay không (Dựa theo tích: chàng trai họ Thuần nằm ngủ dưới gốc cây hoè, mơ thấy mình được lấy công chúa và được bổ làm thái thú ở quận Nam Kha, mừng quá bừng tỉnh dậy thì mới biết đó chỉ là giấc mơ)
淳于棼做梦到大槐安国做南柯太守,享尽富贵荣华, 醒来 才知道是一场大梦, 原来大槐安国就是住宅南边大槐树下的蚁穴(见于唐李公佐《南柯太守传》)后来用'南柯一梦'泛指一场梦, 或比喻一场空欢喜


Xem tất cả...