Phiên âm : nán chuí.
Hán Việt : nam thùy.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
南方邊陲之地。《後漢書.卷五七.欒巴傳》:「以郡處南垂, 不閑典訓, 為吏人定婚姻喪紀之禮, 興立學校, 以獎進之。」