VN520


              

刻骨銘心

Phiên âm : kè gǔ míng xīn.

Hán Việt : khắc cốt minh tâm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 永誌不忘, 沒齒不忘, 銘諸肺腑, .

Trái nghĩa : , .

形容深記在心, 永難忘懷。例這位老師誨人不倦、有教無類的教學熱誠, 讓曾受教於他的學生們刻骨銘心。
形容感激在心, 永難忘懷。元.劉時中〈端正好.眾生靈遭磨障套.三煞〉:「萬萬人感恩知德, 刻骨銘心, 恨不得展草垂韁。」《幼學瓊林.卷二.身體類》:「感佩不忘, 曰刻骨銘心。」也作「銘心刻骨」、「銘肌鏤骨」、「銘心鏤骨」、「鏤骨銘肌」、「鏤骨銘心」、「鏤心刻骨」、「刻骨鏤心」。
刻在骨頭, 刻在心上。形容感受深刻, 難以忘懷。語本唐


Xem tất cả...