Phiên âm : kè bǎn yìn shū.
Hán Việt : khắc bản ấn thư.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
將文字、圖案雕刻在木板或金屬板上, 刷塗墨汁後, 排印在紙上, 製訂成書籍。如:「刻版印書在中國有很久的歷史。」