VN520


              

刻漏

Phiên âm : kè lòu.

Hán Việt : khắc lậu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Ngày xưa dùng cái gáo đồng, giữa châm một lỗ để nước dần dần rỏ xuống, để định thời giờ, gọi là khắc lậu 刻漏. ◇Thẩm Sơ 沈初: Giao Thái Điện đại chung, cung trung hàm dĩ vi chuẩn. Điện tam gian, đông gian thiết khắc lậu nhất tọa 交泰殿大鐘, 宮中咸以為準. 殿三間, 東間設刻漏一座 (Tây thanh bút kí 西清筆記, Kỉ chức chí 紀職志).


Xem tất cả...