Phiên âm : xiōng cán .
Hán Việt : hung tàn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 凶暴, 凶狠, 凶橫, 凶惡, .
Trái nghĩa : 和善, 仁慈, 善良, 和氣, 溫和, 和藹, .
♦Người hung ác tàn bạo. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Lệ tương hà sở dụng, Lệ dĩ xạ hung tàn 礪將何所用, 礪以射凶殘 (Tiễn thốc 箭鏃) Mài giũa (mũi tên) để làm gi? Mài giũa để bắn kẻ hung ác tàn bạo.♦Tính tình hoặc hành vi hung ác tàn bạo.