Phiên âm : fán yǎn.
Hán Việt : phàm nhãn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 慧眼, .
♦Con mắt thường, cái nhìn thế tục. ★Tương phản: tuệ nhãn 慧眼. ◇Lục Du 陸游: Mã tuấn sơ phi phàm nhãn thức, Nguyên thâm chung dữ đại xuyên thông 馬駿初非凡眼識, 源深終與大川通 (Thứ vận Hình Đức Duẫn kiến tặng 次韻邢德允見贈).