VN520


              

具結

Phiên âm : jù jié.

Hán Việt : cụ kết.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

對官署或法院提出保證負責的文件。例證人在法庭上具結, 保證其證詞的真實性。
對官署提出負責的文件。《警世通言.卷一五.金令史美婢酬秀童》:「要六房中擇家道殷實老成無過犯的, 當堂拈鬮, 各吏具結申報上司。」《老殘遊記》第一八回:「月餅中既無毒藥, 則魏家父女即為無罪之人, 可以令其具結了案。」

cam kết; bảng cam kết; giấy cam kết。
舊時對官署提出表示負責的文件。
具結完案。
cam kết giải quyết xong vụ án.
具結領回失物。
cam kết lấy lại đồ đã mất.


Xem tất cả...