VN520


              

八珍

Phiên âm : bā zhēn .

Hán Việt : bát trân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

Bát trân 八珍 tám món ăn quý: long can 龍肝 gan rồng, phượng tủy 鳳髓 tủy phượng, báo thai 豹胎 bào thai beo, lí vĩ 鯉尾 đuôi cá lí, hào chích 鴞炙 chả chim hào, tinh thần 猩脣 môi đười ươi, hùng chưởng 熊掌 bàn chân gấu, tô lạc thiền 酥酪蟬 ve nấu sữa béo. § Còn nhiều thuyết khác tùy nơi tùy thời.
♦Phiếm chỉ những vị ăn ngon quý. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Ngự trù lạc dịch tống bát trân 御廚絡繹送八珍 (Lệ nhân hành 麗人行) Nhà bếp vua liên tục đưa ra các thứ trân tu mĩ vị.


Xem tất cả...