VN520


              

八斗之才

Phiên âm : bā dǒu zhī cái.

Hán Việt : bát đẩu chi tài.

Thuần Việt : người xuất chúng; nhân tài; người tài giỏi; bát đấ.

Đồng nghĩa : 才高八斗, 學富五車, .

Trái nghĩa : 胸無點墨, .

người xuất chúng; nhân tài; người tài giỏi; bát đấu chi tài; người rất mực tài hoa. (Ý ví von người học rộng, làm thơ, làm văn nhiều mà lại hay. Đời nhà Tống, có câu chuyện BÁT ĐẨU CHI TÀI (tác giả không rõ tên, trong bộ: "Dịch thường đàm" ) như sau: Làm văn làm thơ nhiều, hay thì được gọi là 'bát đấu chi tài'. Tạ Linh Vân từng nói: "Tài năng trong thiên hạ có 1 thạch,Tào Tử Kiện một mình chiếm hết 8 đấu, ta có được 1 đấu, còn cả thiên hạ chia nhau 1đấu." Còn nói: 才占八斗: Tài chiếm bát đấu.) 八斗才
比喻高大; 很有学问谢灵云尝曰:'天下才有一石,曹子建占八斗,我的一斗,天下共 分一斗'比喻人才学丰富,诗文多而华美


Xem tất cả...