Phiên âm : bā yì .
Hán Việt : bát dật.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tên một điệu múa thời Chu 周 tại sân vua, các vũ công sắp thành tám hàng, mỗi hàng tám người.♦Vũ nhạc tế Khổng Tử 孔子.♦Tên một thiên trong Luận Ngữ 論語.