Phiên âm : rù shén.
Hán Việt : nhập thần.
Thuần Việt : thích; mê mẩn; say mê.
Đồng nghĩa : 入迷, .
Trái nghĩa : , .
thích; mê mẩn; say mê对眼前的事物发生浓厚的兴趣而注意力高度集中tā yuè shuō yuè qǐjìng,dàjiā yuè tīng yuè rùshén.anh ấy càng nói càng hăng, mọi người càng thích nghe.tinh vi; tinh xảo达到精妙的境地这幅画画得很入神.zhè fú