Phiên âm : rù shí.
Hán Việt : nhập thì.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
合乎時尚, 趕上潮流。例她的打扮十分入時, 吸引住會場所有人士的目光。合乎時尚, 趕上潮流。唐.朱慶餘〈近試上張水部〉詩:「妝罷低聲問夫婿, 畫眉深淺入時無?」