VN520


              

入手

Phiên âm : rù shǒu .

Hán Việt : nhập thủ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 下手, 著手, .

Trái nghĩa : 住手, .

♦Ra tay, hạ thủ. ◇Kỉ Quân Tường 紀君祥: Thường hữu thương hại Triệu Thuẫn chi tâm, tranh nại bất năng nhập thủ? 常有傷害趙盾之心, 爭奈不能入手? (Triệu thị cô nhi 趙氏孤兒, Tiết Tử 楔子).
♦Đến tay, vào tay. ◇Lục Du 陸游: Kim ấn hoàng hoàng vị nhập thủ, Bạch phát chủng chủng lai vô tình 金印煌煌未入手, 白髮種種來無情 (Trường ca hành 長歌行).
♦Bắt đầu, khởi đầu. ◇Tào Bá Khải 曹伯啟: Tân xuân tương nhập thủ, Quy kế định như hà? 新春將入手, 歸計定如何? (Kí Cao Văn Phủ trị thư lược ngụ tự hặc chi ý 寄高文甫治書略寓自劾之意).


Xem tất cả...