VN520


              

入境隨俗

Phiên âm : rù jìng suí sú.

Hán Việt : nhập cảnh tùy tục.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

到一個地方就順隨當地的風俗習慣行事。例所謂入境隨俗, 既然到了這裡, 就得依循當地習慣。
到一個地方就順隨當地的風俗習慣行事。如:「各地風土人情不同, 入境隨俗才不致引起誤會。」


Xem tất cả...