Phiên âm : rù jìng wèn sú.
Hán Việt : nhập cảnh vấn tục.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
到一個新地方, 先打聽當地的風俗習尚。例到一個新的國度, 應該先入境問俗一番, 以免鬧笑話。比喻明瞭俗尚, 以適應新環境。參見「入國問俗」條。宋.蘇軾〈密州謝上表〉:「入境問俗, 又復過於所期。」