Phiên âm : jīng jīng yè yè.
Hán Việt : căng căng nghiệp nghiệp.
Thuần Việt : .
小心謹慎的樣子。例他剛接下這個工作, 凡事都是兢兢業業, 不敢掉以輕心。
形容謹肅恐懼, 認真小心。《書經.皋陶謨》:「無教逸欲有邦, 兢兢業業, 一日二日萬幾。」《紅樓夢》第一四回:「自此兢兢業業, 執事保全。」也作「矜矜業業」、「兢兢翼翼」、「業業兢兢」。
兢兢, 小心謹慎的樣子。業業, 危懼的樣子。「兢兢業業」形容戒慎恐懼, 認真負責的樣子。#語出《書經.皋陶謨》。
cẩn trọng; cẩn thận; cần cù; thận trọng cẩn thận; tận tuỵ。
小心謹慎,認真負責。