VN520


              

兄長

Phiên âm : xiōng cháng.

Hán Việt : huynh trưởng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Tiếng gọi anh. § Cũng như ca ca 哥哥. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: Đệ bối y thực tự túc, bất tiêu huynh trưởng quải niệm 弟輩衣食自足, 不消兄長掛念 (Tam hiếu liêm nhượng sản lập cao danh 三孝廉讓產立高名).
♦Tiếng tôn xưng đồng bạn phái nam. ◇Tây du kí 西遊記: Ngã môn đặc lai đầu huynh trưởng, vọng huynh trưởng niệm tích nhật đồng song chi nhã, dữ ngã kim nhật tố cá báo oan chi nhân 我們特來投兄長, 望兄長念昔日同窗之雅, 與我今日做個報冤之人! (Đệ thất thập tam hồi).