Phiên âm : jǐn gòu.
Hán Việt : cận cú.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
只夠。如:「他賺的錢, 僅夠他一人花用。」《鏡花緣》第八九回:「我在這裡手不停毫, 僅夠一寫, 你還鬧我, 設或寫錯, 我可不管。」