VN520


              

僅以身免

Phiên âm : jǐn yǐ shēn miǎn.

Hán Việt : cận dĩ thân miễn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

只有自身免於被俘或殺害。多指戰爭時全軍覆沒, 只有少數人僥幸脫逃。漢.桓寬《鹽鐵論.誅秦》:「大圍匈奴, 單于失魂, 僅以身免。」《晉書.卷七九.列傳.謝安》:「難等相率北走, 僅以身免。」