Phiên âm : bèi cháng xīn kǔ.
Hán Việt : bị thường tân khổ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 備嘗艱苦, .
Trái nghĩa : , .
歷盡艱難困苦。唐.韓愈〈順宗實錄一〉:「上常親執弓矢, 率軍後先導衛, 備嘗辛苦。」也作「備嘗艱苦」。