Phiên âm : bèi cháng yōu huàn.
Hán Việt : bị thường ưu hoạn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
歷盡憂患, 飽經世故。如:「他這十年漂泊在外, 備嘗憂患, 所以滿身風霜, 一臉世故的樣子。」