VN520


              

傅會

Phiên âm : fù huì.

Hán Việt : phó hội.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.結合比附古事與時事而發議論。《後漢書.卷五九.張衡傳》:「衡乃擬班固〈兩都〉, 作〈二京賦〉, 因以諷諫, 精思傅會, 十年乃成。」2.牽強、附會。《夢溪筆談.卷二一.異事》:「詳『膚施』之義, 亦與尸毗王說相符。按《漢書》:『膚施縣乃秦縣名。』此時尚未有佛書, 疑後人傅會縣名為說。」

gán ghép khiên cưỡng; gán ghép miễn cưỡng。
同'附會'。


Xem tất cả...