Phiên âm : fù fěn hé láng.
Hán Việt : phó phấn hà lang.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
三國時何晏臉色白淨, 魏明帝以為他抹粉。見南朝宋.劉義慶《世說新語.容止》。後用以稱美男子。唐.李端〈贈郭駙馬〉詩:「熏香荀令偏憐少, 傅粉何郎不解愁。」