Phiên âm : zhēn fáng.
Hán Việt : trinh phòng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
偵察、防範。例偵防少年犯罪案件是目前警務工作的重點之一。偵察防範。如:「偵防少年犯罪案件是目前警務工作的重點之一。」《清史稿.卷二八一.費揚古列傳》:「旋仍赴費揚古軍, 移駐喀爾喀游牧界外塔拉布拉克, 偵防噶爾丹, 收降其部人札木素等。」