VN520


              

债台高筑

Phiên âm : zhài tái gāo zhù.

Hán Việt : trái thai cao trúc.

Thuần Việt : nợ nần chồng chất; nợ như chúa chổm .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

nợ nần chồng chất; nợ như chúa chổm (Do tích: thời Chiến quốc, vua nước Chu là người nhu nhược, vì không có tiền cho quân đội, ông đã đi vay người giàu khắp cả nước và hứa khi nào chiến thắng sẽ trả. Nhưng, chưa kịp xung trận thì quân của ông đã tháo chạy. Nợ chồng chất, chủ nợ ngày nào cũng đến cung vua. Ông phải nấp trên một đài cao gọi là 'tị trái đài' để trốn nợ.)
战国时代周赧王欠了债,无法偿还,被债主逼得逃到一座宫殿的高台上后人称此台为'逃债之台'(见于《汉书·诸侯王表序》及颜师古引服虔注)后来就用'债台高筑'形容欠债极多