VN520


              

伯樂

Phiên âm : bó lè.

Hán Việt : bá nhạc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

指周代善於相馬的人孫伯樂。後用來比喻善於發掘人才的人。例好人才還是得靠伯樂來發掘, 才不會被埋沒。
1.人名。周代善於相馬的人, 其名傳說紛紜, 或為王良、孫陽。《韓詩外傳》卷七:「使驥不得伯樂, 安得千里之足?」唐.韓愈〈雜說〉:「世有伯樂然後有千里馬。千里馬常有, 而伯樂不常有。」2.造父的別稱。《晉書.卷一一.天文志上》:「傳舍南河中五星曰造父, 御官也, 一曰司馬, 或曰伯樂。」參見「造父」條。
伯樂, 原名孫陽, 春秋中期郜國(今山東省菏澤市成武縣)人.在秦國富國強兵中, 作爲

Bá Lạc (người thời Xuân Thu, nước Tần, giỏi về xem tướng ngựa. Ngày nay dùng để chỉ người giỏi phát hiện, tiến cử, bồi dưỡng và sử dụng nhân tài, "Bá Lạc" không những chỉ cá nhân mà còn có thể dùng để chỉ tập thể.)。
相傳春秋時秦國人,名孫 陽以善相馬著稱。
現在引申為善於發現、推薦、培養和使用人才的人,"伯樂"不但指個人,還可以用於 集體。


Xem tất cả...