Phiên âm : bó xiōng.
Hán Việt : bá huynh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
稱謂。稱長兄。《書經.呂刑》:「伯父、伯兄、仲叔、季弟。」《孟子.告子上》:「鄉人長於伯兄一歲, 則誰敬?」