Phiên âm : huì shì.
Hán Việt : hội sĩ.
Thuần Việt : hội sĩ .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
hội sĩ (anh em hội viên do các tín đồ lập ra)由一般教徒组成的许多兄弟会会员,他们须作苦修和善行,这类兄弟会盛行于十三至十六世纪,通常以会员所穿会服命名