VN520


              

今昔

Phiên âm : jīn xī.

Hán Việt : kim tịch, kim tích.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

今昔對比.

♦Đêm qua. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Kim tịch thần mộng thụ chi 今昔臣夢受之 (Bác chí 博志) Đêm qua tôi nằm mộng thấy được truyền thụ cho môn đó.
♦Ngày nay và ngày xưa, hiện tại và quá khứ. ☆Tương tự: kim cổ 今古. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: Kim tích tình hình bất đồng 今昔情形不同 (Đệ nhị lục hồi) Bây giờ và khi trước, tình hình không giống nhau.
♦Ngày xưa, vãng tích, quá khứ. ◇Lưu Cơ 劉基: Phồn hoa quá nhãn thành kim tích 繁華過眼成今昔 (Ức Tần Nga 憶秦娥, Từ 詞) Phồn hoa qua trước mắt đã trở thành quá khứ.


Xem tất cả...