Phiên âm : jīn wén.
Hán Việt : kim văn.
Thuần Việt : thể chữ Lệ.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
thể chữ Lệ (thời Hán, chữ Lệ là chữ thông dụng). 漢代稱當時通用的隸字. 那時有人把口傳的經書用隸字記錄下來, 后來叫做今文經.
♦Văn chương theo thể thức đương thời, trái với cổ văn 古文.