Phiên âm : rén dì.
Hán Việt : nhân đệ.
Thuần Việt : nhân đệ.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
nhân đệ (xưng hô với người bạn ít tuổi hơn mình, thường dùng trong thư từ). 對比自己年輕的朋友的敬稱, 老師對學生也用(多用于書信等).