VN520


              

人生

Phiên âm : rén shēng .

Hán Việt : nhân sinh, nhân sanh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Người sinh ra đời. ◇Đỗ Mục 杜牧: Nhân sanh trực tác bách tuế ông, diệc thị vạn cổ nhất thuấn trung 人生直作百歲翁, 亦是萬古一瞬中 (Trì Châu tống Mạnh Trì tiền bối 池州送孟遲先輩) Người sinh ra đời dù có làm ông già trăm tuổi, thì cũng là một cái nháy mắt trong vạn cổ mà thôi.
♦Một đời người. Cũng chỉ người. ◇Hàn Dũ 韓愈: Nhân sanh thành vô kỉ, Sự vãng bi khởi na 人生誠無幾, 事往悲豈那 (Hợp giang đình 合江亭).
♦Cuộc sống, sinh hoạt (của con người). ◇Đỗ Phủ 杜甫: Nhân sanh tại thế gian, Tụ tán diệc tạm thì 人生在世間, 聚散亦暫時 (Tống Điện Trung Dương... 送殿中楊監赴蜀見相公).
Nhân Sinh Thấp Thập Cổ Lai Hy 人生七十古來稀.


Xem tất cả...